Báo Cáo Hiện Trạng Môi Trường Quốc Gia_2010

I. Giới thiệu Báo Cáo Hiện Trạng Môi Trường Quốc Gia_2010

Báo Cáo Hiện Trạng Môi Trường Quốc Gia_2010 Tổng quan môi trường Việt Nam, phân tích tổng thể hiện trạng môi trường và những nguyên nhân, tác động tiêu cực của ô nhiễm môi trường trong giai đoạn 2006-2010; đánh giá những vấn đề môi trường bức xúc trong những năm qua; đồng thời làm rõ thực trạng và những tồn tại trong công tác quản lý, từ đó đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường cho những năm tới.

Báo Cáo Hiện Trạng Môi Trường Quốc Gia_2010
Báo Cáo Hiện Trạng Môi Trường Quốc Gia_2010

II.MỤC LỤC

CHƯƠNG 1. PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI VÀ SỨC ÉP ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG

1.1.   Phát triển dân số, đô thị hóa và sức ép đối vói môi trường

1.1.1.  Dân số và quá trình gia tăng dân số

1.1.2.  Quá trình đô thị hóa

1.2.   Tăng trưởng kinh tế và sức ép đối với môi trường

1.2.1.   Phát triển nông, lâm nghiệp và thủy sản

1.2.2.  Phát triển công nghiệp và xây dựng

1.2.3.   Phát triển dịch vụ

1.3.   Thục hiện các chỉ tiêu về môi trường

CHƯƠNG 2. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, THIÊN TAI, SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC ÉP ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG

2.1.   Biến đổi khí hậu

2.1.1. Phát thải khí nhà kính

2.1.2.  Biểu hiện của biến đổi khí hậu ỏ Việt Nam

2.1.3.  Biến đổi khí hậu gây sức ép lên môi truòng và kinh tế – xã hội

2.2.   Thiên tai

2.2.1. Tình hình và diễn biến thiên tai

2.2.2. Thiên tai gây sức ép lên môi truòng

2.3.   Sự cố môi truòng

2.3.1. Tình hình và diễn biến sự cố môi trường

2.3.2.   Sức ép đối với môi trường

CHƯƠNG 3. MÔI TRƯỜNG  ĐẤT

3.1.   Sử dụng đất

3.1.1. Hiện trạng sử dụng đất

3.1.2. Thu hồi đất nông nghiệp để sử dụng vào các mục đích khác đang tồn tại nhiều vấn đề nghiêm trọng

3.2.   Ô nhiễm  đất

3.2.1. Ô nhiễm đất do sử dụng không hợp lý phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp

3.2.2.  Ồ nhiễm đất do các chất ô nhiễm từ hoạt động công nghiệp, xây dựng và dân sinh

3.2.3.  Ô nhiễm  đất cục bộ do các chất độc hoá học còn tồn lưu sau chiến tranh

3.3.   Suy thoái đất

3.3.1.  Các nguồn gây suy thoái đất

3.3.2.  Rửa trôi

3.3.3.   Xói mòn đất

3.3.4.   Hoang mạc hóa

CHƯƠNG 4. MÔI TRƯỚNG NƯỚC

4.1.   Môi trường nước mặt

4.1.1. Hiện trạng suy kiệt nguồn nưóc mặt

4.1.2.  Các nguồn gây ô nhiễm nưóc mặt

4.1.3.  Diễn biến ô nhiễm nước mặt

4.1.4.  Diễn biến   ô nhiễm nước 3 LVS cầu, Nhuệ – Đáy và Đồng Nai – Sài Gòn

4.2.   Môi trưòng nước dưới đất

4.2.1. Hiện trạng khai thác và sử dụng nước dưới đất

4.2.2.  Hiện trạng ô nhiễm nước dưới đất

4.3.   Môi trường nước biển

4.3.1. Các nguồn gây ô nhiễm nước biển

4.3.2. Diễn biến chất lượng nước biển ven bờ

4.3.3. Diễn biến chất lượng nước biển khơi

CHƯƠNG 5. MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

5.1.   Các nguồn gây ô nhiễm không khí

5.1.1. Thải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động giao thông

5.1.2. Thải  lượng các chất ô nhiễm từ   hoạt  động công nghiệp

5.1.3.  Thải  lượng các chất ô nhiễm  từ    hoạt  động nông nghiệp và làng nghề

5.1.4.  Thải  lượng các chất ô nhiễm từ   hoạt  động sinh hoạt

5.1.5. Thải  lượng các   chất ô nhiễm từ   hoạt  động khác

5.2.   Diễn biến ô nhiễm không khí

5.2.1.  Ô nhiễm bụi

5.2.2.  Ô nhiễm khí NO2

5.2.3.  Ô nhiễm khí CO

5.2.4.  Ô nhiễm chì và Benzen – Toluen – Xylen

5.2.5.  Ô nhiễm khí SO2

5.2.6.   Ô nhiễm tiếng ồn

CHƯƠNG 6. CHẤT THẢI RẮN

6.1.   Phát sinh chất thải rắn

6.1.1. Tình hình chung

6.1.2.  Chốt thải rắn sinh hoạt

6.1.3.  Chất thải rắn công nghiệp và chất thải nguy  hại

6.1.4.   Chất thải rắn y tế

6.2.   Thu gom và xử lý chất thải rắn

6.2.1. Thu gom, lưu giữ và vận chuyển   chất thải rắn

6.2.2. Xủ lý và quản lý chất thải rắn

CHƯƠNG 7. ĐA DẠNG SINH HỌC

7.1.   Hiện trạng đa dạng sinh học

7.1.1.  Đa dạng hệ sinh thái và sự suy thoái của các hệ sinh thái tự  nhiên

7.1.2.  Đa dạng loài và sự suy giảm các loài tự nhiên

7.1.3.   Đa dạng nguồn gen – Nguồn gen quý chưa được bảo tồn hợp lý

7.1.4.  Các hình thức bảo tồn đa dạng sinh học

7.2.   Nguyên nhân sự suy giảm đa dạng sinh học

7.2.1.  Chuyển đổi mục đích sử dụng đất thiếu quy hoạch

7.2.2.  Khai thác quá mức và sử dụng không bền vững tài nguyên sinh  vật

7.2.3.   Du nhập các giống mới và các sinh vật ngoại lai

7.2.4.   Ô nhiễm môi trường, cháy rừng và biến đổi khí hậu

7.2.5.   Bất cập trong công tác quản lý ĐDSH
CHƯƠNG 8. TÁC ĐỘNG CỦA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

8.1.   Ô nhiễm môi trường ảnh hưỏng đến sức khỏe con ngưòi

8.1.1. Tác hại của ô nhiễm không khí đến sức khỏe con ngưòi

8.1.2. Tác hại của ô nhiễm nguồn nước đến sức khỏe con người

8.1.3. Tác hại của ô nhiễm đất và chất thải rắn đến sức khỏe con người

8.2.   Ô nhiễm môi trường ảnh hưỏng đến sự phát triển kinh tế – xã hội

8.2.1.  Thiệt hại kinh tế do gia tăng gánh nặng bệnh tật

8.2.2.   Thiệt hại kinh tế do ảnh hưởng đến thủy sản và nông nghiệp

8.2.3.  Thiệt hại đối với hoạt động du lịch

8.2.4.   Thiệt hại kinh tế do chi phí cải thiện môi trường

8.2.5.   Phát sinh xung đột môi trường

CHƯƠNG 9. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

9.1.   Hệ thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật

9.1.1.  Ban hành các định hướng chiến lược và tạo hành lang pháp lý

cho công tác bảo vệ môi trường

9.1.2.  Những tồn tại và thách thức

9.2.   Hệ thống quản lý môi trưòng

9.2.1.   Kiện toàn tổ chức hệ thống quản lý môi trưòng các cấp

9.2.2.    Xây dựng hệ thống quản lý môi trường chuyên ngành

9.2.3.    Những tồn tại và thách thức trong hệ thống quân lý môi trường

9.3.   Vấn đề tài chính, đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường

9.3.1.  Đầu tư từ ngân sách Nhà nước

9.3.2.   Đầu tư, hỗ trợ từ Quỹ Bảo vệ Môi trường Việt Nam

9.3.3.   Đầu tư, hỗ trợ từ các dự án hợp tác quốc tế

9.4.   Triển khai các công cụ trong quản lý môi trưòng

9.4.1. Thực hiện đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC), đánh giá tác động môi trưòng (ĐTM)

9.4.2.  Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật về BVMT

9.4.3.  Kiểm soát ô nhiễm và xử lý các nguồn gây ô nhiễm

9.4.4. Quan trắc và thông tin môi trường

9.4.5. Áp dụng công cụ kinh tế trong quản lý môi trường

9.5.   Hoạt động nghiên cứu khoa học, công nghệ và áp dụng các công nghệ mới

9.5.1. Hoạt động nghiên cứu khoa học và công nghệ

9.5.2. Vấn đề áp dụng sản xuất sạch hơn

9.6.   Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã  hội hóa công tác bảo vệ môi trường

9.7.   Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường

CHƯONG 10. CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỔNG BỨC XÚC TRONG 5 NĂM QUA VÀ ĐỊNH HƯỚNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG 5 NĂM TỚI

10.1. Các vấn đề môi trường trong 5 năm qua

1 0.1.1. Ô nhiễm môi trường tiếp tục gia tăng

10.1.2.  Đa dạng sinh học suy giảm nghiêm trọng

10.1.3. An ninh môi trường bị đe doạ

10.1.4.  Quản lý môi trường còn nhiều bất cập

10.1.5. Vai trò của cộng đồng chưa đuợc huy động đầy đủ

1 0.2. Định hướng bảo vệ môi trường trong 5 năm tới

10.2.1. Xây dựng và thục hiện các đề án BVMT quốc gia tương ứng để khắc phục các vấn đề bức xúc về môi trường

1 0.2.2. Hoàn thiện hệ thống chính sách, pháp luật bảo vệ môi trường

10.2.3.  Hoàn thiện hệ thống tổ chức quản lý môi trường

1 0.2.4. Nâng cao hiệu quả áp dụng các công cụ trong quản lỳ môi trường

1 0.2.5. Tăng cường tài chính, đầu tư cho bảo vệ môi trường

1 0.2.6. Nâng cao nhận thức cộng đồng và xã hội hoá công tác BVMT

1 0.2.7. Mở rộng hợp tác quốc tế

10.2.8. Nhóm giải pháp liên quan đến một số ngành

Kết luận và Kiến nghị        

Download

 

>>> Tải thêm nhiều giáo trình, tài liệu khác (miễn phí hoàn toàn)

5/5 - (1 bình chọn)

Bình luận với Facebook