Thông tư 38/2015/ND-CP về quản lý chất thải và phế liệu

I. GIỚI THIỆU

Thông tư 38/2015/ND-CP về quản lý chất thải và phế liệu Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chính phủ ban hành Nghị định về quản lý chất thải và phế liệu.

Thông tư 38/2015/ND-CP về quản lý chất thải và phế liệu
Thông tư 38/2015/ND-CP về quản lý chất thải và phế liệu

II. MỤC LỤC

Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Điều 4. Nguyên tắc chung về quản lý chất thải

Chương II QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI

Điều 5. Phân định, áp mã, phân loại và lưu giữ chất thải nguy hại

Điều 6. Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Điều 7. Trách nhiệm của chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Điều 8. Thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại

Điều 9. Điều kiện để được cấp Giấy phép xử lý chất thải nguy hại

Điều 10. Cấp Giấy phép xử lý chất thải nguy hại

Điều 11. Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại

Điều 12. Trách nhiệm của chủ xử lý chất thải nguy hại

Điều 13. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường trong quản lý chất thải nguy hại

Điều 14. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường trong quản lý chất thải nguy hại

Chương III QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT

Điều 15. Phân loại, lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt

Điều 16. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân phát sinh chất thải rắn sinh hoạt

Điều 17. Thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt

Điều 18. Trách nhiệm của chủ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt

Điều 19. Lựa chọn công nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt

Điều 20. Lựa chọn chủ đầu tư, chủ xử lý chất thải rắn sinh hoạt

Điều 21. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt

Điều 22. Trách nhiệm và quyền hạn của chủ xử lý chất thải rắn sinh hoạt

Điều 23. Cải tạo, phục hồi môi trường khi đóng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt

Điều 24. Hợp đồng dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt

Điều 25. Chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt

Điều 26. Giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt

Điều 27. Trách nhiệm của các Bộ trưởng trong quản lý chất thải rắn sinh hoạt

Điều 28. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong quản lý chất thải rắn sinh hoạt

Chương IV QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG

Điều 29. Phân định, phân loại và lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường

Điều 30. Trách nhiệm của chủ nguồn thải chất thải rắn công nghiệp thông thường

Điều 31. Thu gom, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường

Điều 32. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với cơ sở xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường

Điều 33. Trách nhiệm của chủ xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường

Điều 34. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường trong quản lý chất thải rắn công nghiệp thông thường

Điều 35. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong quản lý chất thải rắn công nghiệp thông thường

Chương V QUẢN LÝ NƯỚC THẢI

Điều 36. Nguyên tắc chung về quản lý nước thải

Điều 37. Thu gom, xử lý nước thải

Điều 38. Xả nước thải vào nguồn tiếp nhận

Điều 39. Quan trắc việc xả nước thải

Điều 40. Quản lý nước và bùn thải sau xử lý nước thải

Điều 41. Sức chịu tải của môi trường nước và hạn ngạch xả nước thải

Điều 42. Nguồn lực cho quản lý nước thải

Điều 43. Trách nhiệm của các Bộ trưởng trong quản lý nước thải

Điều 44. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong quản lý nước thải

Chương VI QUẢN LÝ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

Điều 45. Đăng ký, kiểm kê, xây dựng cơ sở dữ liệu về khí thải công nghiệp

Điều 46. Cấp phép xả thải khí thải công nghiệp

Điều 47. Quan trắc khí thải công nghiệp tự động liên tục

Điều 48. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường trong quản lý khí thải công nghiệp

Chương VII QUẢN LÝ MỘT SỐ CHẤT THẢI ĐẶC THÙ

Điều 49. Quản lý chất thải từ hoạt động y tế

Điều 50. Quản lý chất thải rắn từ hoạt động xây dựng

Điều 51. Quản lý chất thải từ hoạt động nông nghiệp

Điều 52. Quản lý chất thải từ hoạt động giao thông vận tải

Điều 53. Quản lý bùn nạo vét

Điều 54. Quản lý sản phẩm thải lỏng không nguy hại

Chương VIII BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU

Điều 55. Đối tượng được phép nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài vào Việt Nam

Điều 56. Điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu

Điều 57. Mục đích và phương thức ký quỹ bảo đảm phế liệu nhập khẩu

Điều 58. Khoản tiền ký quỹ bảo đảm phế liệu nhập khẩu

Điều 59. Quy trình ký quỹ bảo đảm phế liệu nhập khẩu

Điều 60. Quản lý và sử dụng số tiền ký quỹ bảo đảm phế liệu nhập khẩu

Điều 61. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Điều 62. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Điều 63. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sử dụng phế liệu

Chương IX ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 64. Điều khoản chuyển tiếp

Điều 65. Trách nhiệm hướng dẫn và thi hành

Điều 66. Hiệu lực thi hành

5/5 - (1 bình chọn)

Bình luận với Facebook