THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY TRÊN MÁY TÍNH
I. GIỚI THIỆU VỀ SÁCH THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY TRÊN MÁY TÍNH
Thiết kế chi tiết máy có công dụng chung theo phương pháp truyền thống đã có rất nhiều tài liệu trình bày [1], [2], [3], [4], [5], [6]. Tuy nhiên thiết kế chi tiết máy có sự trợ giúp của máy tính hầu như chưa có một tài liệu nào được trình bày một cách tỉ mỉ đầy đủ bằng tiếng việt. Vì vậy chúng tôi đã biên soạn cuốn” Thiết kế chi tiết máy trên máy tính”.
Cuốn sách này là tài liệu rất thích hợp cho kỹ sư của các ngành Cơ khí, đồng thời nó cũng phục vụ môn học chi tiết máy và đồ án môn học Thiết kế chi tiết máy của sinh viên các ngành cơ khí.
II. MỤC LỤC
PHẦN 1:
CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
CHƯƠNG 1. TÍNH TOÁN CÁC MỐI NỐI BẰNG CHỐT
1.1. Chốt nối chặt
1.2. Chốt nối ghép thanh kéo nằm trong ống trụ
1.3. Chốt xuyên tâm các ống trụ lồng nhau
1.4. Chốt chống xoay
CHƯƠNG 2. CÁCH TÍNH TOÁN SỰ NỐI ÁP LỰC
2.1.Công thức tính
2.2. Tính toán thiết kế
2.3. Hệ số kép
2.4. Chất lượng bề mặt
2.5. Độ chính xác
2.6. Độ hở lắp ghép
2.7. Bảng vật liệu
CHƯƠNG 3. CÁCH TÍNH TOÁN MỐI NỐI GHÉP
3.1. Mối nối bằng ống nối rời
3.2. Ống nối xẻ một bên
CHƯƠNG 4. MỐI NỐI HÌNH CÔN
4.1. Mối nối hình côn- công thức tính theo đơn vị Mét
4.2. Mối nối hình côn – công thức tính theo đơn vị Anh
4.3. Ứng suất cho phép cho các mối nối
CHƯƠNG 5. MỐI GHÉP HÀN
5.1. Cách tính toán cho mối nối hàn
5.2. Tính toán mối hàn chịu tải trọng tĩnh
5.3. Các thông số tính toán mối hàn
5.4. Tính toán mối hàn giáp mối
5.5. Tính toán mối hàn hai tấm vuông góc
5.6. Tính toán ống chịu tải, nối bằng hàn giáp mối quanh biên
5.7. Tính toán các mối hàn góc chịu tải lên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nối chi tiết
5.8. Diện tích tính toán của mối hàn góc
5.9. Momen quán tính độc cực cho hàn góc
5.10. Momen quán tính cho hàn góc
5.11. Chiều cao làm việc của mối hàn góc
5.12. Công thức tính mối hàn nút
5.13. Sức bền mỏi của mối nối hàn
5.14. Giới hạn bền mỏi của các mối hàn
5.15. Giới hạn bền mỏi trong miền sức bền định thời gian
5.16. Các đường cong mỏi
5.17. Hệ số an toàn của mối hàn chịu tải trọng tĩnh
5.18. Hệ số an toàn của mối hàn chịu tải mỏi
5.19. Hệ số chuyển đổi của mối hàn
5.20. Cách tính toán mối nối hàn bằng hợp kim
CHƯƠNG 6. MỐI NỐI LỎNG
6.1. Công thức tính theo hệ mét
6.2. Công thức tính theo hệ anh
6.3. Các ứng suất cho phép theo tính toán đơn vị hệ anh của mối nối chốt chạc
CHƯƠNG 7. MỐI NỐI THEN
7.1. Cách tính các thành phần mối nối then bằng
7.2. Cách tính toán chi tiết then hoa cạnh thẳng chữ nhật
7.3. Áp lực cho phép Pa
7.4. Cách tính then hoa thân khai theo đơn vị hệ mét
7.5. Tính toán chi tiết then hoa thân khai- tiêu chuẩn ANSI
CHƯƠNG 8. CÁCH TÍNH TOÁN MỐI NỐI BẰNG BULONG
8.1. Cơ sở tính toán mối nối bằng bulong
8.2. Sơ đồ mối nối ứng suất trước
8.3. Áp lực cho phép lên các ren của bulong nối
8.4. Hệ số ma sát tại ren F1
8.5. Hệ số ma sát
8.6. Hệ số lực đầu vào n
8.7. Sức bền mỏi mối nối bằng bulong
8.8. Tính toán giới hạn bền mỏi của mối nối bulong
8.9. Hệ số an toàn của mối ghép bulong chịu tải mỏi
8.10. Các đường cong mỏi
CHƯƠNG 9. TÍNH TOÁN TRỤC
9.1. Công thức tính toán
CHƯƠNG 10. TÍNH Ổ LĂN
10.1. Tính toán ổ
10.2. Tính toán theo loại ổ do người sử dụng lựa chọn
10.3. Lựa chọn loại ổ
10.4. Tiêu chuẩn ổ lăn
10.5. Các trị số về tuổi bền cơ bản Lh
10.6. Hệ số an toàn “S0” trong quá trình tải trọng tĩnh
10.7. Vận tốc giới hạn
10.8. Độ nghiêng cho phép
10.9. Dung sai của đường kính trục đối với ổ đỡ hướng kính
10.10. Dung sai của đường kính vỏ hộp với ổ đỡ hướng kính
10.11. Dung sai của đường kính trục đối với ổ đỡ hướng trục
10.12. Dung sai của đường kính lỗ vỏ hộp cho ổ đỡ hướng trục
10.13. Hệ số ảnh hưởng nhiệt Ft
10.14. Hệ số ảnh hưởng của răng Fd1
10.15. Hệ số ảnh hưởng của răng Fd2
10.16. Hệ số ảnh hưởng truyền động băng tải Fd3
CHƯƠNG 11. TÍNH TOÁN Ổ TRƯỢT
11.1. Các khái niệm cơ bản
11.2. Tính toán kiểm tra ổ
11.3. Số sommerfeld
11.4. Độ lệch tâm tương đối của ngõng trục
11.5. Độ dày tối thiểu của lớp bôi trơn hiệu dụng thủy động khi ổ vận hành
11.6. Cân bằng nhiệt của ổ được thực hiện đối với kích thước ổ xác định và chất bôi trơn được chọn
11.7. Áp lực lớn nhất trong khe bôi trơn
11.8. Tần số chuyển tiếp của tốc độ tại giới hạn ma sát tối đa
11.9. Tải trọng tối đa của ổ trong giới hạn ma sát tối đa
11.10. Tần số cực đại của tốc độ tại giới hạn tăng chảy rối
11.11. Thiết kế đường kính tối thiểu của ngõng trục
11.12. Thiết kế khe hở
11.13. Giảm đường kính trong của lót ổ vì ép vào trong thân ổ
11.14. Độ dôi theo kinh nghiệm nên dùng
11.15. Thay đổi khe hở do gradien nhiệt độ hướng kính
11.16. Lựa chọn chất bôi trơn phù hợp
11.17. Cân bằng nhiệt của ổ
11.18. Phân loại, đặc tính và công dụng của ổ trượt
11.19. Vật liệu chế tạo ổ trượt
CHƯƠNG 12. LÒ XO
12.1. Tính toán lò xo nén
12.2. Lò xo kéo
12.3. Tính toán lò xo xoắn
12.4. Lò xo đĩa hộp
CHƯƠNG 13. BÁNH RĂNG
13.1. Tính toán bộ truyền động bánh răng trụ thẳng
13.2. Tính toán bộ truyền động bánh răng nón
13.3. Truyền động trục vít
CHƯƠNG 14. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
14.1. Cơ sở tính toán hình học
14.2. Tính toán chiều dài xích
14.3. Tính toán cân bằng độ bền
14.4. Lựa chọn sơ bộ xích của người sử dụng
14.5. Tính toán sức bền
11.6. Cộng hưởng
14.7. Các tiêu chuẩn được dùng
CHƯƠNG 15. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
15.1. Tính toán đai chữ thang
15.2. Cơ sở tính toán hình học
15.3. Tính toán chiều dài đai
15.4. Tính toán các phần sức bền đai
15.5. Tính toán sức bền đai
15.6. Tiêu chuẩn đai
CHƯƠNG 16. TÍNH TOÁN ĐAI ĐỒNG BỘ
16.1. Cơ sở tính toán hình học
16.2. Tính toán chiều dài của đai
16.3. Tính toán các phần sức bền đai răng
16.4. Tính toán sức bền
16.5. Tiêu chuẩn đai răng
CHƯƠNG 17. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG HÃM
17.1. Cơ sở tính toán
CHƯƠNG 18. TÍNH TOÁN CAM
18.1. Phương trình tính toán
18.2. Tính toán theo đơn vị hệ mét
18.3. Tính toán theo đơn vị hệ anh
CHƯƠNG 19. TÍNH TOÁN TRỤC VÍT
19.1 Tính toán cơ bản của trục vít
19.2. Hệ số ma sát ren F1
19.3. Áp lực ren cho phép Pa
CHƯƠNG 20. THỦ THUẬT TÍNH TOÁN TẤM PHẲNG
20.1. Tấm phẳng tròn
20.2. Tấm phẳng vuông
20.3. Tính tấm phẳng hình chữ nhật
CHƯƠNG 21. TÍNH TOÁN DẦM
21.1. Các công thức tính toán
21.2. Công thức tính toán
CHƯƠNG 22. TÍNH TOÁN CỘT
22.1. Cơ sở tính toán độ oằn của trụ
CHƯƠNG 23. TÍNH TOÁN DUNG SAI
23.1. Khâu tăng, khâu giảm, khâu khép kín
PHẦN 2
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH
SỬ DỤNG DESIGN ACCELERATOR
CHƯƠNG 1. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHỐT
CHƯƠNG 2. CÁCH TÍNH TOÁN SỰ NỐI ÁP LỰC
CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN MỐI GHÉP KẸP
CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN MỐI HÀN
CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN MỐI HÀN HỢP KIM
CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ CHỐT CHẠC
CHƯƠNG 7. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THEN
CHƯƠNG 8. THIẾT KẾ THEN HOA CẠNH THẲNG CHỮ NHẬT
CHƯƠNG 9. THIẾT KẾ THEN HOA THÂN KHAI
CHƯƠNG 10. MỐI GHÉP BULÔNG ĐAI ỐC
CHƯƠNG 11. THIẾT KẾ TRỤC
CHƯƠNG 12. THIẾT KẾ CHỌN Ổ LĂN
CHƯƠNG 13. TÍNH TOÁN Ổ TRƯỢT
CHƯƠNG 14. THIẾT KẾ LÒ XO ĐĨA
CHƯƠNG 15. THIẾT KẾ LÒ XO NÉN
CHƯƠNG 16. THIẾT KẾ LÒ XO KÉO
CHƯƠNG 17. THIẾT KẾ LÒ XO XOẮN
CHƯƠNG 18. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG TRỤ
CHƯƠNG 19. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG CÔN
CHƯƠNG 20. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐỘNG TRỤC, BÁNH VÍT
CHƯƠNG 21. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
CHƯƠNG 22. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐỘNG ĐAI THANH
CHƯƠNG 23. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐỘNG ĐAI RÀNG
CHƯƠNG 24. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ PHANH
CHƯƠNG 25 THIẾT KẾ CAM
CHƯƠNG 26. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÍT ME
CHƯƠNG 27. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TẤM PHẲNG
CHƯƠNG 28. THIẾT KẾ DẦM
CHƯƠNG 29. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CỘT
CHƯƠNG 30. TÍNH TOÁN DUNG SAI
Link Tham Khảo