VẼ KỸ THUẬT
I. GIỚI THIỆU VỀ SÁCH VẼ KỸ THUẬT
Bản vẽ là tiếng nói của kỹ thuật.
Bản vẽ là tài liệu kỹ thuật, bao gồm các hình thức biểu diễn của vật thể và những số liệu khác cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra vật thể.
Bản vẽ ngày nay đã trải qua con đường phát triển lâu dài. Sự xuất hiện của bản vẽ liên quan đến công việc xây dựng các công trình, đền đài và thành phố. Buổi đầu, bản vẽ được vẽ ngay trên mặt đất, tại nơi người ta xây dựng công trình. Sau đó, bản vẽ được vẽ lên các phiến đá, các tấm đất sét và các tấm da. Những ý nghĩ của con người về diễn tả các vật thể xung quanh có trước chữ viết.
II. MỤC LỤC
LỜI NGƯỜI DỊCH
Chương 1: Mở đầu về giáo trình vẽ kỹ thuật
1. Phép chiếu
2. Bố trí các hình chiếu trên hình vẽ
3. Đường nét
4. Tỷ lệ
5. Khổ giấy
6. Khung tên
7. Kiến thức cơ bản về ghi kích thước
8. Ký hiệu nhám bề mặt
9. Trình tự đọc bản vẽ
Chương 2: Ứng dụng vẽ hình học
10. Vẽ hình học như thế nào?
11. Chia và dựng đoạn thẳng và góc
12. Chia đường tròn thành nhiều phần bằng nhau
13. Vẽ nối tiếp
14. Đường cong vẽ bằng thước cong
15.Ứng dụng thực tế của vẽ hình học
Chương 3: Hình chiếu trục đo
16. Khái niệm chung
17. Hình chiếu trục đo đứng cân
18. Biểu diễn hình tròn trong hình chiếu trục đo đứng cân
19. Hình chiếu trục đo vuông góc đều
20. Dựng hình chiếu trục đo đều của hình tròn
21. Dựng hình chiếu trục đo đều của chi tiết
22. Khái niệm về hình chiếu trục đo vuông góc cân
23. Ký họa kỹ thuật
Chương 4. Hình chiếu vuông góc
24. Phép chiếu vuông góc
25. Các mặt phẳng hình chiếu
26. Bản vẽ chiếu của vật thể
27. Hình chiếu của vật thể hình học
28. Đường phụ trợ của bản vẽ chiều
29. Hình chiếu của điểm nằm trên bề mặt của vật thể
30. Vẽ hình chiếu của rãnh xẻ trên vật thể hình học
31. Trình tự vẽ các hình chiếu vuông góc của chi tiết
32. Vẽ hình chiếu thứ ba từ hai hình chiếu đã cho
33. Các phương pháp xác định độ lớn thật của đoạn thẳng và hình phẳng
34. Vẽ hình khai triển của bề mặt vật thể hình học
35. Giao truyền của các mặt của vật thể hình học
Chương 5: Mặt cắt và hình cắt
36. Mặt cắt
37. Hình cắt
38. Phân loại hình cắt
39. Vị trí và ký hiệu của hình cắt
40. Ký hiệu bằng hình vẽ các vật liệu trên mặt cắt và quy tắc vẽ chúng trên bản vẽ
41. Hình cắt riêng phần
42. Kết hợp phần hình chiếu và phần hình cắt
43. Các trường hợp đặc biệt của hình cắt
44. Hình cắt phức tạp
Chương 6. Bản vẽ chế tạo cơ khí và bản vẽ phác chi tiết
45. Các dạng sản phẩm và tài liệu thiết kế
46. Vị trí các hình chiếu cơ bản ở trên bản vẽ
47. Hình chiếu phụ và hình chiếu riêng phần
48. Hình trích
49. Bố trí bản vẽ
50. Vẽ quy ước và đơn giản hóa trên bản vẽ
51. Ghi và đọc các kích thước trên bản vẽ
52. Độ côn và độ dốc
53. Ký hiệu dung sai và lắp ghép trên bản vẽ
54. Ghi ký hiệu các lớp phủ, gia công nhiệt và các dạng gia công khác
55. Ghi dung sai hình dạng và vị trí các bề mặt ở trên bản vẽ
56. Bản vẽ phác
Chương 7: Biểu diễn và ký hiệu ren và các mối ghép ren
57. Phân loại ren
58. Biểu diễn ren
59. Ký hiệu ren
Chương 8: Bản vẽ chi tiết tiêu chuẩn, bánh răng,
bộ truyền bánh răng và lò xo
60. Tài liệu thiết kế cơ bản và theo nhóm
61. Khái niệm chung về truyền động
62. Bản vẽ bánh răng trụ
63. Bản vẽ bánh răng côn
64. Bản vẽ bánh vít và trục vít
65. Bản vẽ thanh răng
66. Bộ truyền bằng răng
67. Bản vẽ lò xo
Chương 9. Bản vẽ lắp
68. Nội dung của bản vẽ lắp
69. Bảng kê
70. Hình cắt trên bản vẽ lắp
71. Kích thước trên bản vẽ lắp
72. Trình tự đọc bản vẽ lắp
73. Các quy ước và đơn giản hóa trên bản vẽ lắp
74. Biểu diễn các mối ghép bằng ren
75. Biểu diễn các mối ghép bằng then và bằng răng
76. Mối ghép đinh tán
77. Biểu diễn lò xo trên bản vẽ lắp
78. Vẽ tách chi tiết
Chương 10. Sơ đồ
79. Sơ đồ động
80. Đọc sơ đồ động
81. Sơ đồ thủy lực và khí nén
Một số tiêu chuẩn Việt Nam liên quan đến bản vẽ kỹ thuật
Phụ lục
Link Tham Khảo