SỔ TAY THIẾT KẾ CƠ KHÍ

SỔ TAY THIẾT KẾ CƠ KHÍ

I. GIỚI THIỆU VỀ SÁCH SỔ TAY THIẾT KẾ CƠ KHÍ

 

 “Sổ tay thiết kế cơ khí” gồm 3 tập:

 Tập 1 có 9 chương bao hàm các nội dung về các vấn đề kỹ thuật chung, thiết kế có sự trợ giúp của máy tính PC, vật liệu chế tạo máy, dung sai và lắp ghép, nhám bề mặt, các yếu tố của kết cấu máy và thiết bị, tính công nghệ của kết cấu, các chi tiết kẹp chặt, các chi tiết và bộ phận tiêu chuẩn và công nghệ phủ bề mặt kim loại.

 Chương 1 do Thạc sĩ Nguyễn Chỉ Sáng và Thạc sĩ Phan Đăng Phong biên soạn.

 Chương 2, 3, 4, 6, 8 và 9 do PGS Hà Văn Vui biên soạn.

 Chương 5 và 7 do Thạc sĩ Nguyễn Chỉ Sáng biên soạn.

 Tập 2 gồm 9 chương giới thiệu các loại truyền động cơ khí và các yếu tố của truyền động như truyền động bánh răng và trục vít, truyền động xích, truyền động đai, truyền động vít- đai ốc và truyền động bánh cóc, trục và ổ trục, khớp trục, các mối ghép tháo được.

 Tập 3 có 10 chương gồm các nội dung về các mối ghép không tháo được, đường ống và phụ tùng đường ống, thiết bị thủy lực và khí nến, hộp giảm tốc, lò xo, cơ cấu bịt khí, vật liệu và thiết bị bôi trơn, các thiết bị đo, điều chỉnh được lắp ráp vào thiết bị và động cơ điện.

 Các tư liệu liệu đưa vào sổ tay là các tiêu chuẩn Việt Nam thuộc các chuyên ngành kỹ thuật đã được đề cập. Song cũng còn khá nhiều lĩnh vực kỹ thuật chưa có tiêu chuẩn Việt Nam. Trong trường hợp này chúng tôi đã sử dụng các tiêu chuẩn ÍO hoặc các tiêu chuẩn cơ khí của nhà nước của nước Cộng hòa liên bang Nga vì các tiêu chuẩn TOCT đã quá quen thuộc đối với các cán bộ kỹ thuật cơ khí của nước ta.

 

 

st thiết kế cơ khí

 

 

 

 

II. MỤC LỤC

 

CHƯƠNG 1

A. Các vấn đề kỹ thuật chung

1. Đơn vị đo

2. Giải các tam giác và đa giác

3. Quan hệ lượng giác

4. Các hình phẳng

5. Diện tích bề mặt và thể tích của vật liệu

6. Các yếu tố về sức bền vật liệu và tính toán sức bền

7. Cơ tính của vật liệu và ứng suất cho phép

B. Thiết kế có sự trợ giúp của máy tính

1. Mở đầu

2. Các phương pháp nhập tọa độ và truy bắt điểm

3. Các lệnh vẽ cơ khí

4. Các lệnh trợ giúp và sửa đổi, hiệu chỉnh bản vẽ

5. Hình cắt, mặt cắt, khối bản vẽ, lớp bản vẽ

6. Ghi văn bản và ghi kích thước trong AUTOCAD

7. In bản vẽ

8. Ví dụ vẽ trục cánh khuấy

CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU CHẾ TẠO MÁY

A. Thép

1. Chọn mắc thép

2. Thép cacbon kết cấu thông thường

3. Thép cacbon kết cấu có tính gia công cắt gọt cao

4. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt

5. Thép hợp kim kết cấu

6.  Thép đang hồi

7. Thép hợp kim cao, hợp kim chịu ăn mòn. chịu nóng và bền nhiệt

8. Thép hợp kim kết cấu dạng tấm, lá, thông dụng

9. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt và thép hợp kim

kết cấu cản nóng dạng tấm dày

10. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt và thép cacbon

kết cấu thông thường dạng tấm, lá

11. Thép hình

12. Thép băng cán nóng

13. Thép dụng cụ cacbon

14. Thép cacbon kết cấu thông thường loại tấm dày và loại rộng bản

15. Thép tấm, lá cán nóng và cán nguội

16. Thép góc cạnh đều cán nóng

17. Thép góc cạnh không đều cán nóng

18. Thép chữ I

19. Thép chữ C

20. Thép góc uốn cạnh đều và cạnh không đều

21. Thép chữ C uốn cạnh đều

22. Ray cần trục

23. Ray trên mặt đất và ray treo

24. Vật đúc thép kết cấu không hợp kim

25. Vật đúc thép kết cấu hợp kim

26. Ôngs thép

27. Cáp thép và dây thép

28. Dây thép cacbon thấp thông dụng

29. Dây thép cacbon kết cấu

30. Hợp kim cứng thiếu kết

31. Hỗn hợp bột để hàn đắp

32. Bột hợp kim để hàn đắp

33. Thanh kim loại để hàn đắp

B. Gang

1. Vật đúc bằng gang xám

2. Vật đúc bằng gang cầu

3. Vật đúc bằng gang chịu nóng

4. Vật đúc bằng gang chịu ma sát

5. Gang biến tính

C. Kim loại và hợp kim màu

1. Babit thiếc và chì

2. Đồng thanh thiếc- photpho đúc

3. Đồng thanh thiếc gia công áp lực

4. Đồng thanh không thiếc gia công áp lực

5. Thanh đồng brong thiếc- kẽm

6. Thanh đồng brong

7. Dây đồng brong silic-mangan

8. Hợp kim đồng- kẽm

9. Thanh đồng latong

10. Băng đồng latong thông dụng

11. Tấm và băng đồng latong

12. Dây đồng latong

13. Hợp kim kẽm chịu ma sát

14. Hợp kim nhôm đúc

15. Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực

16. Nhôm hình ép từ nhôm và hợp kim nhôm

17. Thanh nhôm và hợp kim nhôm ép

18. Tấm, lá nhôm và hợp kim nhôm

19. Băng nhôm và hợp kim nhôm

20. Nhôm góc cạnh đều, chữ U, I và chữ Z

21. Đồng kỹ thuật

22. Titan và hợp kim titan gia công áp lực

D. Vật liệu phi kim loại

1. Teetoit dùng cho kết cấu

2. Tấm polyvinylclorua không hóa dẻo

3. Thủy tinh hữu cơ dùng cho kết cấu

4. Tấm ximang amian chịu hồ quang điện

5. Vật liệu amin ma sát đàn hồi

6. Đai phanh amian

7. Sản phẩm ma sát bằng retinac

8. Vải amian, giấy amian và băng amian cách nhiệt

9. Cactong amian

10. Cactong làm đệm kín

11. Pảonit

12. Poliamit đúc

13. Teflon- 4

14. Chất dẻo fenol ép

15. Phíp tấm

16. Băng tải cao su

17. Tấm cao su và vải cao su

E. Phụ lục. Các mác thép của Nhật bản, Hoa kỳ, Cộng hòa

Liên Bang Đức, Anh và Pháp

1. Nhật bản

2. Hoa Kỳ

3. Cộng hòa Liên Bang Đức

4. Anh

5. Pháp

CHƯƠNG 3. DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP

A. Dung sai và lắp ghép các bề mặt trơn

1. Các khái niệm, thuật ngữ và định nghĩa

2. Cấp chính xác

3. Sai lệch cơ bản và loại dung sai

4. Các sai lệch giới hạn của lỗ trục

5. Lắp ghép

B. Sai lệch hình dáng và vị trí bề mặt

1. Sai lệch, dung sai hình dạng của các bề mặt

2. Sai lệch vị trí của các bề mặt

C. Phụ lục. So sánh giũa cấp chính xác, hệ dung sai

và lắp ghép cũ và mới theo ISO

CHƯƠNG 4. NHÁM BỀ MẶT

A. Các thông số nhám bề mặt

B. Lựa chọn nhám bề mặt

CHƯƠNG 5.
CÁC YẾU TỐ CỦA KẾT CẤU

A. Các kích thước dài, góc và độ côn

B. Cạnh vát, góc lượn và bán kính lượn

C. Răng

D. Đoạn ren cạn, đoạn lùi dao, rãnh thoạt dao và cạnh vát

E. Lỗ cho cắt ren, lỗ tâm

F. Bố trí lỗ lắp đinh tán và bulong trên thép góc, thép chữ I và chữ C

G. Pronfin của các chi tiết tiếp nối với thép hình trong kết cấu hàn

H. Chỗ đặt đầu chìa vặn và đầu chi tiết kẹp chặt, rãnh chữa T

I. Khía răng cưa

K. Bán kính uốn và sự sửa tinh thép góc

L. Đầu trục chính máy công cụ và chuỗi dụng cụ

M. Đường dẫn hướng của máy công cụ

N. Kẹp chặt với nền móng

P. Ren và mối ghép ren

CHƯƠNG 6.
TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA KẾT CẤU

A. Tính công nghệ của các chi tiết đúc

B. Tính công nghệ của các chi tiết hàn

C. Tính công nghệ của các chi tiết gia công cắt gọt

D. Tính công nghệ của các chi tiết nhiệt luyện

E. Tính công nghệ của các chi tiết chất dẻo

F. Tính công nghệ lắp của các chi tiết , đơn vị lặp

CHƯƠNG 7.
CHI TIẾT KẸP CHẶT

A. Yêu cầu kỹ thuật của bulong, vít, vít cấy và đai ốc

B. Bulong

C. Vít

D. Vít gỗ

E. Vít cấy

D. Đai ốc

H. Vòng đệm

I. Chuốt chẻ và chuốt

K. Hãm các chi tiết kẹp chặt

CHƯƠNG 8.
CÁC CHI TIẾT VÀ BỘ PHẬN TIÊU CHUẨN

A. Tay gạt, tay nắm, tay quay

B. Cơ cấu chốt định vị

C. Vô lăng

D. Đai ốc tay xoay và tay xoay

E. Đồ kẹp

G. Vòng

H. Vành và đĩa chia độ

I. Nút và nắp

K. Vít cho lò xo

L. Vít tải, khớp nối kéo căng

M. Bộ căng (tăng đơ)

N. Bạc cho chốt định vị

P. Trục tựa

Q. Con trượt cho rãnh chữ T, bản lề

R. Vòng cốt

S. Bánh xe

T. Con lăn của băng tải, puli cap, palang tay

CHƯƠNG 9. PHủ BỀ MẶT KIM LOẠI

A. Lớp phủ sơn 

B. Lớp phủ kim loại và phi kim loại vô cơ

C. Vật liệu phun kim loại

D. Công nghệ phun kim loại

G. Qúa trình công nghệ phun phủ

TÀI LIỆU THAM KHẢO
MỤC LỤC

 

Link Tham Khảo

 

 

5/5 - (3 bình chọn)

Bình luận với Facebook