I. GIỚI THIỆU
Thông tư 28/2010/TT-BCT qui định một số điều của luật hóa chất 108 Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương; Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

II. MỤC LỤC
Chương 1. QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ và cụm từ viết tắt
Chương 2. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT BẢO ĐẢM AN TOÀN TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Điều 4. Đảm bảo an toàn trong sản xuất, kinh doanh hóa chất
Điều 5. Điều kiện về nhà xưởng, kho tàng
Điều 6. Điều kiện về trang thiết bị
Điều 7. Điều kiện về phương tiện vận chuyển và vận hành an toàn
Chương 3. HỒ SƠ, THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
MỤC 1. HỒ SƠ, THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT THUỘC DANH MỤC HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Điều 8. Tổ chức cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất
Điều 9. Hồ sơ đề nghị cấp mới Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
Điều 10. Hồ sơ đề nghị cấp mới Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
Điều 11. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
Điều 12. Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung
Điều 13. Trường hợp cấp lại
Điều 14. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
Điều 15. Thời hạn của Giấy chứng nhận
MỤC 2. HỒ SƠ, THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT THUỘC DANH MỤC HÓA CHẤT HẠN CHẾ SẢN XUẤT, KINH DOANH TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Điều 17. Hồ sơ đề nghị cấp mới Giấy phép đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh
Điều 18. Hồ sơ đề nghị cấp mới Giấy phép đối với cơ sở kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh
Điều 19. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép đối với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh
Điều 20. Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung
Điều 21. Trường hợp cấp lại
Điều 22. Thủ tục cấp Giấy phép
Điều 23. Thời hạn của Giấy phép
Chương 4. LẬP, THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CHO PHÉP SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU, SỬ DỤNG HÓA CHẤT CẤM TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Điều 24. Danh mục hóa chất cấm
Điều 25. Hồ sơ đề nghị cho phép sản xuất hóa chất cấm
Điều 26. Hồ sơ đề nghị cho phép nhập khẩu hóa chất cấm.
Điều 27. Hồ sơ đề nghị cho phép sử dụng hóa chất cấm
Điều 28. Thẩm định hồ sơ cho phép sản xuất, nhập khẩu, sử dụng hóa chất cấm.
Điều 29. Quản lý sản xuất, nhập khẩu, sử dụng hóa chất cấm
Chương 5. BIỆN PHÁP VÀ KẾ HOẠCH PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Điều 30. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Điều 31. Xây dựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Điều 32. Nội dung Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Điều 33. Hồ sơ đề nghị phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Điều 34. Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Điều 35. Hoạt động của Hội đồng thẩm định
Điều 36. Cuộc họp của Hội đồng thẩm định
Điều 37. Phí thẩm định
Điều 38. Quản lý Biện pháp hoặc Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Chương 6. PHIẾU KIỂM SOÁT MUA, BÁN HÓA CHẤT ĐỘC; XÂY DỰNG PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT; HỒ SƠ ĐĂNG KÝ VÀ ĐÁNH GIÁ HÓA CHẤT MỚI; BẢO MẬT THÔNG TIN
Điều 39. Phiếu kiểm soát, mua bán hóa chất độc
Điều 40. Xây dựng Phiếu an toàn hóa chất
Điều 41. Hồ sơ đăng ký và tổ chức đánh giá hóa chất mới
Điều 42. Quản lý hoạt động liên quan đến hóa chất mới
Điều 43. Bảo mật thông tin
Chương 7. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 44. Trách nhiệm của Cục Hóa chất
Điều 45. Trách nhiệm của Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
Điều 46. Trách nhiệm của Sở Công Thương
Điều 47. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất
Điều 48. Báo cáo định kỳ
Điều 49. Xử lý vi phạm
Điều 50. Hiệu lực thi hành